Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ŋ˨˩ ɲaʔaŋ˧˥ɲaŋ˧˧ ɲaŋ˧˩˨ɲaŋ˨˩ ɲaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaŋ˧˧ ɲa̰ŋ˩˧ɲaŋ˧˧ ɲaŋ˧˩ɲaŋ˧˧ ɲa̰ŋ˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhằng nhẵng

  1. Kéo dài ra mãi.
    Công việc nhằng nhẵng.
  2. Nói trẻ con bám lấy mẹ không chịu bỏ ra.
    Thằng bé theo mẹ nhằng nhẵng.

Tham khảo sửa