Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ viən˧˧ɲəŋ˧˥ jiəŋ˧˥ɲəŋ˧˧ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ viən˧˥ɲən˧˥˧ viən˧˥˧

Danh từ sửa

nhân viên

  1. Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức đó.
    Nhân viên bán hàng.
    Nhân viên đại sứ quán.
  2. Ngạch cán bộ cấp thấp nhất.
    Nhân viên đánh máy bậc.

Đồng nghĩa sửa

  1. thành viên tổ chức
  2. công nhân

Dịch sửa

Tham khảo sửa