Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ tiə̰ʔn˨˩ɲəŋ˧˥ tiə̰ŋ˨˨ɲəŋ˧˧ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ tiən˨˨ɲən˧˥ tiə̰n˨˨ɲən˧˥˧ tiə̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

nhân tiện

  1. Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác.
    Anh đi chơi phố, nhân tiện mua hộ tôi quyển sách.

Dịch sửa

Tham khảo sửa