Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ hwiən˧˧ɲaː˧˧ hwiəŋ˧˥ɲaː˨˩ hwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ hwiən˧˥ɲaː˧˧ hwiən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

nhà huyên

  1. Chỉ vào mẹ. Huyêncây hoa hiên, theo thuyết cổ, có tính chất làm quên sự lo phiền.

Dịch sửa

Tham khảo sửa