Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ŋwiəŋ˧˥ŋwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ŋwiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

nguyên

  1. Trước kia là (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ).
    Anh ta nguyên là nông dân, nay là quân nhân.

Đồng nghĩa sửa

Tính từ sửa

nguyên

  1. Trước kia là (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ).
    Nguyên trưởng phòng hành chính.
  2. Còn như khi mới được tạo nên, làm ra.
    Áo mới nguyên.
  3. "Nguyên khai" nói tắt.
    Dầu nguyên.

Đồng nghĩa sửa

trước kia là

Danh từ sửa

nguyên

  1. Người đi kiện.
    Bên nguyên đòi bên bị bồi thường.

Dịch sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa