Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̤ːj˨˩ kuək˨˩ŋwaːj˧˧ kuək˨˨ŋwaːj˨˩ kuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˧˧ kuək˨˨

Định nghĩa sửa

ngoài cuộc

  1. Không tham dự, không liên quan đến.
    Hai bên cãi nhau, tôi ở ngoài cuộc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa