nghị định thư
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭʔ˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ tʰɨ˧˧ | ŋḭ˨˨ ɗḭ̈n˨˨ tʰɨ˧˥ | ŋi˨˩˨ ɗɨn˨˩˨ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˨˨ ɗïŋ˨˨ tʰɨ˧˥ | ŋḭ˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ tʰɨ˧˥ | ŋḭ˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ tʰɨ˧˥˧ |
Danh từ sửa
nghị định thư
- Văn kiện phụ của một hiệp định nhằm cụ thể hóa những điểm mà hiệp định chỉ nói khái quát và nêu lên phương thức và các biện pháp thi hành.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nghị định thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)