Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Phủ: Ông già

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ˧˧ fṵ˧˩˧ŋɨ˧˥ fu˧˩˨ŋɨ˧˧ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˧˥ fu˧˩ŋɨ˧˥˧ fṵʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngư phủ

  1. (Xem từ nguyên 1) ông già đánh .
    Thuê năm ngư phủ hai người, đóng thuyền chực bến kết chài dăng sông (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa