Tiếng Mông sửa

Danh từ sửa

nez

  1. rắn.

Tham khảo sửa

  1. Ủy ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang (13-12-2019), Quyết định Phê duyệt chương trình, tài liệu bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông chỉnh sửa, bổ sung năm 2019 dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại vùng dân tộc, miền núi tỉnh Tuyên Quang, (please provide the title of the work)[1], bản gốc [2] lưu trữ 2021-11-28, truy cập 2022-10-03

Tiếng Pháp sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
nez
/ne/
nez
/ne/

nez

  1. Mũi.
    Nez aquilin — mũi khoằm
    Piquer du nez — chúi mũi xuống (tàu thủy, máy bay)
  2. Mặt.
    Mettre le nez à la fenêtre — thò mặt ra cửa sổ
  3. Sự tinh ý, sự tinh.
    Personne qui a du nez — người tinh ý
  4. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự thính mũi, khứu giác.
    Chien qui a du nez — con chó thính mũi
    allonger le nez; avoir le nez long — mặt thưỡn ra (vì thất vọng và thất bại)
    au nez de; au nez et à la barbe de — ngang nhiên trước mặt (ai)
    avoir le nez creux — xem creux
    avoir quelqu'un dans le nez — (thông tục) ghét ai
    avoir toujour le nez sur quelque chose — (thân mật) cắm cúi làm việc
    à vue de nez — ước lượng, phỏng chừng
    baisser le nez — cúi mặt xuống, ngượng ngùng, xấu hổ
    cela te passera sous le nez — (thân mật) anh không được cái đó đâu
    ce n'est pas pour son nez — không phải vì nó đâu
    faire un nez — (thông tục) mặt sưng mày sỉa
    fourrer son nez partout — xem fourrer
    jeter quelque chose au nez de quelqu'un — trách mắng thẳng vào mặt ai về việc gì
    mener quelqu'un par le bout du nez — xem mener
    ne pas voir plus loin que le bout de son nez — xem bout
    nez à nez — mặt giáp mặt
    parler du nez — nói giọng mũi
    pied de nez — ngón tay cái đặt lên mũi để chế nhạo
    rire au nez de quelqu'un — chế giễu vào mặt ai
    se casser le nez — xem casser
    se manger le nez — (thông tục) cãi cọ nhau
    se piquer le nez — (thông tục) say khướt
    tirer les vers du nez à quelqu'un — khéo léo dò hỏi ai
    ton nez remue — mày nói dối rồi

Tham khảo sửa