Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːw˧˧naːw˧˥naːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˧˥naːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nao

  1. Bối rối.
    Nao lòng rối chí.

Định nghĩa sửa

nao

  1. Biến âm của nào (thường dùng trong thơ ca cũ).
    Đêm trăng này nghỉ mát phương nao? (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa