Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít nød nøda, nøden
Số nhiều

nød gđc

  1. Sự, cảnh bần cùng, nghèo khổ, đói khổ.
    Det er stor nød i landet på grunn av langvarig tørke.
    å lide nød — Chịu cảnh bần cùng, đói khổ.
    Nød lærer naken kvinne å spinne. — Đói đầu gối phải bò.
    I nøden spiser fanden fluer. — Mọi việc đều phải được chấp nhận trong khi nguy cấp.
  2. Sự nguy hiểm, nguy khốn, nguy nan.
    å være i ytterste nød
    med nød og neppe — Một cách khó nhọc, vất vả.
    til nød — Nếu cần.
    Når nøden er størst, er hjelpen nærmest. — Cùng tắc biến. Sự trợ giúp sẽ đến trong lúc lâm nguy.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa