Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no˧˧ lḛʔ˨˩no˧˥ lḛ˨˨no˧˧ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˧˥ le˨˨no˧˥ lḛ˨˨no˧˥˧ lḛ˨˨

Danh từ sửa

nô lệ

  1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ.
    Buôn bán nô lệ.
  2. Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ.
    Người dân nô lệ của nước thuộc địa.
    Nô lệ của đồng tiền.

Động từ sửa

nô lệ

  1. Phụ thuộc tuyệt đối.
    Sống nô lệ vào đồng tiền.
    Nô lệ vào sách vở.

Tham khảo sửa