Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa níu +‎ kéo.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niw˧˥ kɛw˧˥nḭw˩˧ kɛ̰w˩˧niw˧˥ kɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niw˩˩ kɛw˩˩nḭw˩˧ kɛ̰w˩˧

Động từ sửa

níu kéo

  1. Níu giữ lại.
    Níu kéo khách hàng.
    Tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân.

Tham khảo sửa

  • Níu kéo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam