Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤j˨˩naj˧˧naj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naj˧˧
  TP.Hồ Chí Minh

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

này

  1. Từ ban nãy đến bây giờ.

Đại từ sửa

này

  1. Nói người hoặc vậtgần.
    Này là em ruột, này là em dâu (Truyện Kiều)
  2. Từ đặt sau một danh từ để chỉ thời gian hiện tại, người hoặc sự vật ở gần chỗ mình đương đứng, người hoặc sự vật mình đang nói đến.
    Giờ phút này.
    Anh này.
    Ngọn núi này.
    Việc này.

Thán từ sửa

này

  1. Đặt ở đầu hoặc cuối câu để nhấn mạnh đến sự việc trước mắt.
    Này, đọc đi!.
    Ăn đi này!

Dịch sửa

Tham khảo sửa