Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mun˧˧muŋ˧˥muŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mun˧˥mun˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mun cái l

  1. Tro.
    Lùi khoai trong mun nóng.
  2. Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí.

Tính từ sửa

mun

  1. màu đen như gỗ mun.
    Mèo mun.

Tham khảo sửa

Tiếng Mangas sửa

Cách phát âm sửa

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đại từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. chúng tôi, chúng ta.

Tham khảo sửa

  • Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.