Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mwaː˧˧muə˧˥muə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muə˧˥muə˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mua

  1. Cây bụi mọc hoang, thân có nhiều lông, hoa to, màu hồng tím, quả rắn, khi khô nứt ở đỉnh.

Động từ sửa

mua

  1. Đổi tiền lấy vật (thường là hàng hoá). Mua hàng. Đi chợ mua thức ăn.
  2. (Id.) . Dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh.
  3. Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm cái bực vào người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

mua

  1. (Mường Bi) mua.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội