Tiếng Hà Lan sửa

Dạng bình thường
Số ít mond
Số nhiều monden
Dạng giảm nhẹ
Số ít mondje
Số nhiều mondjes

Danh từ sửa

mond  (số nhiều monden, giảm nhẹ mondje gt)

  1. miệng, mồm: miệng của sinh vật dùng được cho ăn
  2. sự mở, miệng
 
miệng / een mond (1

Đồng nghĩa sửa

Tục ngữ sửa

  • Waar het hart vol van is, loopt de mond van over.
    Cái gì đó mà đổ đầy trái tim, nó thì làm miệng thổ lộ. Ai nói về việc mà ai nghĩ về.


Động từ sửa

mond

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của monden hoặc với jij/je đảo pha
  2. Lối mệnh lệnh của monden