Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/

Danh từ sửa

miniature /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/

  1. Bức tiểu hoạ.
  2. Ngành tiểu hoạ.
  3. Mẫu vật rút nhỏ.
    in miniature — thu nhỏ lại

Tính từ sửa

miniature /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/

  1. Nhỏ, thu nhỏ lại.
    miniature camera — máy ảnh cỡ nhỏ
    miniature railway — đường ray nhỏ (làm mẫu hoặc để chơi)

Ngoại động từ sửa

miniature ngoại động từ /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/

  1. Vẽ thu nhỏ lại.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /mi.nja.tyʁ/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
miniature
/mi.nja.tyʁ/
miniatures
/mi.nja.tyʁ/

miniature gc /mi.nja.tyʁ/

  1. Tiểu họa; bức tiểu họa.
  2. Tiểu phẩm, vật mỹ nghệ nhỏ rất tinh xảo.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Chữ trang trí sách.
  4. Hình thu nhỏ (của vật gì).
    en miniature — thu nhỏ
    Palais en miniature — lâu đài thu nhỏ

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực miniature
/mi.nja.tyʁ/
miniatures
/mi.nja.tyʁ/
Giống cái miniature
/mi.nja.tyʁ/
miniatures
/mi.nja.tyʁ/

miniature /mi.nja.tyʁ/

  1. .
    Lampes miniatures — đèn bé tý

Tham khảo sửa