Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ lïŋ˧˧mïn˧˥ lïn˧˥mɨn˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ lïŋ˧˥mïŋ˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

minh linh

  1. Một loài sâu giống như con nhện. Tục truyền con tò vò bắt thứ nhện này về nuôi trong tổ, khi lớn bay đi. Vì thếcâu "tò nuôi con nhện, đến khi lớn quện nhau đi". Danh từ minh linh đây chỉ con nuôi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa