minh hương
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ hɨəŋ˧˧ | mïn˧˥ hɨəŋ˧˥ | mɨn˧˧ hɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ hɨəŋ˧˥ | mïŋ˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧ |
Định nghĩa sửa
minh hương
- Những người Trung Quốc chống nhà Mãn Thanh và trung thành với nhà Minh, chạy sang lập làng tại Việt Nam.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "minh hương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)