Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /mə.ˈruːn/

Tính từ sửa

maroon /mə.ˈruːn/

  1. Nâu sẫm, màu hạt dẻ.

Danh từ sửa

maroon /mə.ˈruːn/

  1. Màu nâu sẫm, màu hạt dẻ.
  2. Pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu.

Danh từ sửa

maroon /mə.ˈruːn/

  1. Người bị bỏ lại trên đảo hoang.

Ngoại động từ sửa

maroon ngoại động từ /mə.ˈruːn/

  1. Bỏ (ai) trên đảo hoang.

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

maroon nội động từ /mə.ˈruːn/

  1. Lởn vởn, tha thẩn.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cắm trại ngoài trời.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)