Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔk˨˩ ke˧˧mṵk˨˨ ke˧˥muk˨˩˨ ke˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˨˨ ke˧˥mṵk˨˨ ke˧˥mṵk˨˨ ke˧˥˧

Danh từ sửa

mục kê

  1. Bản ghi lưu trữ kết quả của việc đo đạc địa chính, gồm thông tin ghi nhận quá trình sử dụng của người sử dụng đất đối với một thửa đất.
    Sổ mục kê.