Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ːʔ˨˩mə̰ː˨˨məː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˨˨mə̰ː˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

mợ

  1. D, đ. 1. Vợ của cậu.
  2. Vợ các cậu ấm thời xưa.
    Mợ.
    Tú, dâu cụ.
    Nghè.
  3. Từ người chồng dùng để gọi vợ.
  4. Từ con dùng để gọi mẹ.
    Mợ đi chợ nhớ mua quà cho con.
  5. Từ bố mẹ chồng dùng để gọi nàng dâu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa