Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa mật +‎ hoa.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ hwaː˧˧mə̰k˨˨ hwaː˧˥mək˨˩˨ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ hwa˧˥mə̰t˨˨ hwa˧˥mə̰t˨˨ hwa˧˥˧

Danh từ sửa

mật hoa

  1. Dịch nhầy do hoa tiết ra để thụ phấn.
    Lấy mật hoa dừa.