Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ mất +‎ cắp.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ kap˧˥mə̰k˩˧ ka̰p˩˧mək˧˥ kap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ kap˩˩mə̰t˩˧ ka̰p˩˧

Động từ sửa

mất cắp

  1. Bị kẻ gian lấy mất vật gì trong khi mình sơ ý.
    Đi chợ về, chị ấy mới biết là đã mất cắp.
    Ngơ ngác như người mất cắp.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa