Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məp˧˥˧˥mə̰p˩˧ mɛ̰˩˧məp˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məp˩˩˩˩mə̰p˩˧ mɛ̰˩˧

Động từ sửa

mấp mé

  1. Đến gần sát một mức giới hạn nào đó.
    Nước sông mấp mé mặt đê.
    Mấp mé bên miệng hố.
    Tuổi mấp mé sáu mươi.

Tham khảo sửa