Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
măng cụt

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maŋ˧˧ kṵʔt˨˩maŋ˧˥ kṵk˨˨maŋ˧˧ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maŋ˧˥ kut˨˨maŋ˧˥ kṵt˨˨maŋ˧˥˧ kṵt˨˨

Danh từ sửa

măng cụt

  1. Cây trồng ở một số tỉnh Nam Bộ lấy quả ăn, thân to, cao 20–25 m, cành mọc thấp, vỏchất nhựa vàng, dài hình thuẫn, quả tròn, vỏ dai, xốp, màu đỏ như rượu vang, có vị ngọtchua.
  2. Quả của cây măng cụt.

Dịch sửa

cây trồng
quả

Tham khảo sửa