Tiếng Na Uy sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc mør
gt mørt
Số nhiều møre
Cấp so sánh
cao

mør

  1. Mềm, không dai (thịt).
    en mør biff
    mørt kjøa
  2. Ê ẩm, nhức mỏi, rã rời.
    Jeg er helt mør etter treningen i går.
  3. Mềm mỏng, dễ bảo, ôn hòa.
    Han ble mør og påtok seg oppdraget da sjefen lovet høyere lønn.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa