Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ kəwŋ˧˧ kṵʔ˨˩ma̰j˩˧ kəwŋ˧˥ kṵ˨˨maj˧˥ kəwŋ˧˧ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ kəwŋ˧˥ ku˨˨maj˩˩ kəwŋ˧˥ kṵ˨˨ma̰j˩˧ kəwŋ˧˥˧ kṵ˨˨

Danh từ sửa

máy công cụ

  1. Máy thay thế tay người bằng cách sử dụng một năng lượng làm chuyển vận một công cụ.
    Máy cưa, máy khoan... là những máy công cụ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa