máy điều hòa nhiệt độ

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ɗiə̤w˨˩ hwa̤ː˨˩ ɲiə̰ʔt˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ma̰j˩˧ ɗiəw˧˧ hwaː˧˧ ɲiə̰k˨˨ ɗo̰˨˨maj˧˥ ɗiəw˨˩ hwaː˨˩ ɲiək˨˩˨ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ɗiəw˧˧ hwa˧˧ ɲiət˨˨ ɗo˨˨maj˩˩ ɗiəw˧˧ hwa˧˧ ɲiə̰t˨˨ ɗo̰˨˨ma̰j˩˧ ɗiəw˧˧ hwa˧˧ ɲiə̰t˨˨ ɗo̰˨˨

Danh từ

sửa

máy điều hòa nhiệt độ

  1. Máytác dụng điều hoà để làm ấm, làm mát không khí trong phòng.
    Sử dụng máy điều hoà nhiệt độ trong những ngày hè nóng bức.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Máy điều hòa nhiệt độ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam