Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːŋ˨˩maːŋ˧˧maːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

màng

  1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng.
    Sữa pha chưa uống đã có màng.
  2. Dử che lòng đen, khi đau mắt.
    Mắt kéo màng.

Động từ sửa

màng

  1. Tưởng đến, ao ước.
    Không màng danh lợi.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

màng

  1. quan tài, áo quan.