loyalist
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈlɔɪ.ə.lɪst/
Danh từ sửa
loyalist /ˈlɔɪ.ə.lɪst/
- Tôi trung.
- Người trung thành.
- người trung thành với nhà cầm quyền hiện tại, đặc biệt là trong khi xảy ra nổi loạn.
- Criminals, saboteurs, and diehard regime loyalists must be detained and tried in a fair manner. - Tội phạm, những kẻ phá hoại, và những kẻ kiên quyết trung thành với chế độ phải bị bắt giam và xét xử một cách công bằng.
Tham khảo sửa
- "loyalist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)