Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔn˧˧lɔŋ˧˥lɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔn˧˥lɔn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lon

  1. Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn.
  2. Vỏ hộp sữa, rượu, hoặc nước uống, bằng kim loại.
    Bia lon.
    Đã uống hai lon nước ngọt mà tại sao còn khát miệng?
  3. (Địa phương) Ống .
    Đong hai lon gạo.
  4. (Ít dùng) Cối nhỏ bằng sành.
    Lon giã cua.
  5. Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành.
    Lon nước gạo.
  6. Phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước).
    Đeo lon đại uý.
    Gắn lon.
    Lột lon.


Đồng nghĩa sửa

vỏ hộp sữa, rượu, hoặc nước uống

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Albani sửa

Từ nguyên sửa

Không rõ. So sánh với tiếng Ả Rập عَلَم (ʕalam). Từ tương đương trong tiếng Albani tiêu chuẩn là flamur.

Danh từ sửa

lon 

  1. (Arbëreshë)cờ.

Tiếng Digan sửa

Từ nguyên sửa

Kế thừa từ tiếng tiếng Phạn लवण (lavaṇa). So sánh với tiếng Hindi लोन (lon, muối)tiếng Punjab ਲੂਣ (lūṇ, muối).

Danh từ sửa

lon 

  1. Muối.

Tham khảo sửa

  • Yaron Matras (2002), Historical and linguistic origins, Romani: A Linguistic Introduction[1], Cambridge: Cambridge University Press, →ISBN, tr. 40

Tiếng Ireland sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Ireland cổ lon.

Danh từ sửa

lon (hữu cách loin, chủ cách số nhiều lonta)

  1. (Động vật học) Chim hét.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Thụy Điển sửa

Danh từ sửa

lon

  1. Số ít hạn định của [[lo#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "swe" is not valid. See WT:LOL..|lo]]