liner
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈlɑɪ.nɜː/
Danh từ sửa
liner /ˈlɑɪ.nɜː/
- Lớp lót hoặc bao bì có thể bỏ đi được.
- Cuốn sổ nhỏ chứa trong album nhạc hoặc phim.
- Tàu khách, máy bay chở khách (chạy có định kỳ, có chuyến).
- Tàu cao tốc.
- (Hàng hải) Như ship of the line
- (Bóng chày) Như line drive
- (Tiếp thị, lóng) Người bán hàng thông thường.
Tham khảo sửa
- "liner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)