Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /lɑɪ.ˈsɛnt.ʃəs/

Tính từ sửa

licentious (so sánh hơn more licentious, so sánh nhất most licentious)

  1. Phóng túng, bừa bãi; dâm loạn.
  2. (Hiếm) Phóng túng về niêm luật (thơ); tuỳ tiện về ngữ pháp.

Tham khảo sửa