Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈlɛ.və.rɪdʒ/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Danh từ sửa

leverage (đếm đượckhông đếm được; số nhiều leverages)

  1. Tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy.
  2. (Kinh tế học) Đầu tư bằng vốn vay; đòn bẩy tư bản, đòn bẩy vốn (xem gearing)
  3. Sức ảnh hưởng của một người hay một tình huống.
    The right wing had lost much of its political leverage in the Assembly. - Cánh hữu đã mất phần lớn các ảnh hưởng chính trị của họ trong Quốc hội.

Ngoại động từ sửa

leverage

  1. (Chủ yếu   Mỹ; chủ yếu kinh doanh; không nên dùng) Dùng, sử dụng; lợi dụng.
    They plan to leverage the publicity into a good distribution agreement. – Họ có ý định dùng tiếng tăm để giành được một thỏa thuận phân phát tốt.
    They plan to leverage off the publicity to get a good distribution agreement. – Họ có ý định dùng tiếng tăm để giành được một thỏa thuận phân phát tốt.

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa