Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛm˧˧ lɛm˧˥lɛm˧˥ lɛ̰m˩˧lɛm˧˧ lɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛm˧˥ lɛm˩˩lɛm˧˥˧ lɛ̰m˩˧

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

lem lém

  1. Nói lửa bắtlan ra rất nhanh.
    Vì có gió, ngọn lửa cháy lem lém.
  2. Nói ăn nhanhphàm.
    Ăn lem lém như gấu ăn trăng.
  3. Nhiều lờinhanh, miệng liến thoắng.
    Nói lem lém.

Dịch sửa

Tham khảo sửa