Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̰ə˧˩˧ ɓïŋ˧˧lɨə˧˩˨ ɓïn˧˥lɨə˨˩˦ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˧˩ ɓïŋ˧˥lɨ̰ʔə˧˩ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ sửa

lửa binh

  1. Cảnh chiến tranh.
  2. (, văn học) Như binh lửa
    Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa

Tham khảo sửa

  • Lửa binh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam