Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo̰ʔp˨˩ ɓo̰ʔp˨˩lo̰p˨˨ ɓo̰p˨˨lop˨˩˨ ɓop˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lop˨˨ ɓop˨˨lo̰p˨˨ ɓo̰p˨˨

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

lộp bộp

  1. Tiếng vào mặt giấy cứng hay vào mo.
    Lộp bộp như gà mổ mo. (tục ngữ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa