Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔwk˨˩lə̰wk˨˨ləwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwk˨˨lə̰wk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lộc

  1. Chồi non.
    Đâm chồi nẩy lộc.
    Đi hái lộc.
  2. Lương bổng của quan lại.
    Lương cao lộc hậu.
    Bổng lộc.
    Lợi lộc.
    Phúc lộc.
    Thất lộc.
    Lộc tước.
  3. Củagiá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín.
    Lộc trời.
    Lộc bất tận hưởng.
  4. Con hươu.
    Cưỡi lộc.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Số từ sửa

lộc

  1. sáu.

Tham khảo sửa