Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḭ̈ŋ˧˩˧lïn˧˩˨lɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˩lḭ̈ʔŋ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lỉnh

  1. Lảng đi mất (thtục).
    Chú bé vừa ở đây, bây giờ đã lỉnh ra phố.

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Từ nguyên sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt lính.

Danh từ sửa

lỉnh

  1. (Mường Bi) lính.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày sửa

Từ nguyên sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt lính.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lỉnh

  1. lính.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên