Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰˧˩˧ tɛ̰˧˩˧˧˩˨˧˩˨˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩˧˩lɛ̰ʔ˧˩ tɛ̰ʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lẻ tẻ

  1. Thưa thớtrời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp.
    Mới lẻ tẻ có mấy người đến.
    Đêm về khuya phố xá chỉ còn lẻ tẻ vài người đi lại.
    Lúa bắt đầu chín lẻ tẻ.
    Lễ Phật trong ngôi chùa giữa đồng sắp đoạn, thiện nam tín nữ lẻ tẻ ra về (Ngô Tất Tố)

Dịch sửa

Tham khảo sửa