Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ ɗa̤ː˨˩la̰ːk˨˨ ɗaː˧˧laːk˨˩˨ ɗaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ ɗaː˧˧la̰ːk˨˨ ɗaː˧˧

Danh từ sửa

lạc đà

  1. Loài thú lớn; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa