Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧ ɲaŋ˧˧laŋ˧˥ ɲaŋ˧˥laŋ˧˧ ɲaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥ ɲaŋ˧˥laŋ˧˥˧ ɲaŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lăng nhăng

  1. Mối quan hệ tình cảm bậy bạ, không đúng đắn.
    Trời ơi! Tại sao mày lại lăng nhăng bỏ tao theo người khác?


Dịch sửa

Tham khảo sửa