lăng nhăng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˧ ɲaŋ˧˧ | laŋ˧˥ ɲaŋ˧˥ | laŋ˧˧ ɲaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˥ ɲaŋ˧˥ | laŋ˧˥˧ ɲaŋ˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
lăng nhăng
- Mối quan hệ tình cảm bậy bạ, không đúng đắn.
- Trời ơi! Tại sao mày lại lăng nhăng bỏ tao theo người khác?
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lăng nhăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)