Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
lò xo

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩˧˧˧˧˧˥˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧˧˥˧˧˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Việt,

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lò xo

  1. Bản thép mỏng thường uốn cong hoặc dây bằng thép uốn thành đường xoắn ốc, dễ dàng trở lại dạng sau khi bị kéo giãn ra hay nén lại, thường dùng để trữ lực cơ học.
    Lò xo bút bi.
    Lò xo giảm xóc ở xe máy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa