Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lajŋ˧˥ mï̤ŋ˨˩la̰n˩˧ mïn˧˧lan˧˥ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˩˩ mïŋ˧˧la̰jŋ˩˧ mïŋ˧˧

Định nghĩa sửa

lánh mình

  1. Đi trốn, đi ở ẩn.
    Lánh mình ở nông thôn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa