Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ kwəwk˧˥kïn˧˥ kwə̰wk˩˧kɨn˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ kwəwk˩˩kïŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Từ nguyên sửa

động từ
Từ kinh (“mưu hoạch, sửa trị”) + quốc (“nước, đất nước”).

Danh từ sửa

kinh quốc

  1. Kinh đô, thủ đô của một quốc gia.

Động từ sửa

kinh quốc

  1. Trị nước, mưu hoạch phát triển đất nước.

Dịch sửa

Tham khảo sửa