Tiếng Hà Lan sửa

Dạng bình thường
Số ít kind
Số nhiều kinderen
Dạng giảm nhẹ
Số ít kindje
Số nhiều kindjes

Danh từ sửa

kind gt (số nhiều kinderen, giảm nhẹ kindje gt)

  1. trẻ em: con người trẻ
  2. con: người sinh ra từ cha mẹ

Từ dẫn xuất sửa

kinds, kinderachtig

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkɑɪnd/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

kind /ˈkɑɪnd/

  1. Loài giống.
    the rabbit kind — giống thỏ
  2. Loại, hạng, thứ.
    people of all kinds — người đủ mọi hạng
    something of the kind — không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy
  3. Cái cùng loại, cái đúng như vậy.
    to repay in kind — trả lại cái đúng như vậy
    to relay someone's insolence in kind — lấy thái độ láo xược mà đáp lại thái độ láo xược của ai
  4. Cái đại khái giống như, cái gần giống; cái tàm tạm gọi là.
    to feel a kind of remorse — cảm thấy một cái gì như là hối hận
    coffee of a kind — cái tàm tạm gọi là cà phê
  5. Bản tính.
    top act after one's kind — hành động theo bản tính
  6. Tính chất.
    to differ in degree but not in kind — khác nhau về mức độ chứ không phải về tính chất
  7. Hiện vật.
    to pay in kind — trả bằng hiện vật

Thành ngữ sửa

  • kind of:
    1. (Thông tục) Phần nào, chừng mực nào.
      I kind of expected it — tôi cũng mong chờ cái đó phần nào

Tính từ sửa

kind /ˈkɑɪnd/

  1. Tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm (quặng).

Thành ngữ sửa

  • to be so kind as to...: Xin hãy làm ơn...

Tham khảo sửa