Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 金甌.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ əw˧˧kim˧˥ əw˧˥kim˧˧ əw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ əw˧˥kim˧˥˧ əw˧˥˧

Danh từ sửa

kim âu

  1. Cái bình vàng, chậu vàng.
  2. (lỗi thời, văn chương) Quốc gia.
    • Trần Nhân Tông, Tức sự:
      Xã tắc lưỡng hồi lao thạch mã,
      Sơn hà thiên cổ điện kim âu.