kiểm sát
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ saːt˧˥ | kiəm˧˩˨ ʂa̰ːk˩˧ | kiəm˨˩˦ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ ʂaːt˩˩ | kiə̰ʔm˧˩ ʂa̰ːt˩˧ |
Danh từ sửa
kiểm sát
- Tra xét xem làm có đúng hay không.
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Cơ quan Nhà nước có chức năng kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các cơ quan thuộc Hội đồng Chính phủ, các cơ quan Nhà nước địa phương, các nhân viên cơ quan Nhà nước và nhân dân.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "kiểm sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)